Tổng quan về mặt bích
Bích là gờ, mép hoặc vành nhô ra, bên ngoài hoặc bên trong, có tác dụng tăng cường độ (như bích của dầm sắt như dầm chữ I hoặc dầm chữ T); để dễ dàng gắn/chuyển lực tiếp xúc với vật thể khác (như bích ở đầu ống, xi lanh hơi, v.v. hoặc trên giá đỡ ống kính của máy ảnh); hoặc để ổn định và dẫn hướng chuyển động của máy móc hoặc các bộ phận của máy móc (như bích bên trong của toa tàu hoặc bánh xe điện, giúp bánh xe không bị trượt khỏi đường ray). Bích thường được gắn bằng bu lông theo kiểu hình tròn bu lông. Thuật ngữ "bích" cũng được sử dụng cho một loại công cụ dùng để tạo bích.
Đặc điểm kỹ thuật
Sản phẩm | Mặt bích |
Kiểu | Mặt bích cổ hàn, Mặt bích hàn ổ cắm, Mặt bích trượt, Mặt bích mù, Mặt bích ren, Mặt bích ghép chồng, Mặt bích tấm, Mặt bích lỗ, Mặt bích kính, Mặt bích hình số 8 Phôi mái chèo, Đệm mái chèo, Mặt bích neo, Rèm đơn, Đệm vòng Mặt bích hàn ổ cắm giảm, Mặt bích cổ hàn giảm, Mặt bích cổ hàn dài Mặt bích SAE, Mặt bích thủy lực |
Kích cỡ | DN15 - DN2000 (1/2" - 80") |
Vật liệu | Thép cacbon: A105, A105N, ST37.2, 20#, 35#, C40, Q235, A350 LF2 CL1/CL2, A350 LF3 CL1/CL2, A694 F42, F46, F50, F60, F65, F70, A516 Gr.60, Gr.65, Gr.70 |
Thép hợp kim: ASTM A182 F1, F5a, F9, F11, F12, F22, F91 | |
Thép không gỉ: F310, F321, F321H, F347, F347H, A182 F304/304L, F316L, A182 F316H, | |
Áp lực | Lớp 150# -- 2500#, PN 2.5- PN40, JIS 5K - 20K, 3000PSI, 6000PSI |
Tiêu chuẩn | ANSI B16.5,EN1092-1, SABA1123, JIS B2220, DIN, GOST,UNI,AS2129, API 6A, v.v. |
Điều tra | Máy quang phổ quang họcMáy dò tia X Máy phân tích lưu huỳnh cacbon máy tính hoàn toàn tự động QR-5 Kiểm tra độ bền kéo Sản phẩm hoàn thiện NDT UT (Digital UItrasonic Flaw Detector) Phân tích hình học kim loại Nghiên cứu hình ảnh Kiểm tra hạt từ tính |
Ứng dụng | Xử lý nước; Điện; Kỹ thuật hóa học; Đóng tàu; Năng lượng hạt nhân; Xử lý rác thải; Khí thiên nhiên; Dầu mỏ |
Thời gian giao hàng | Trong vòng 7-15 ngày sau khi nhận được tiền đặt cọc |
Đóng gói | Gói hàng đi biểnVỏ gỗ Pallet hoặc theo yêu cầu của khách hàng |