Thép đóng tàu thường đề cập đến thép cho kết cấu thân tàu, tức là thép dùng để chế tạo kết cấu thân tàu được sản xuất theo yêu cầu của thông số kỹ thuật xây dựng của tổ chức phân loại. Thường được đặt hàng, lên lịch và bán dưới dạng thép đặc biệt. Một con tàu bao gồm các tấm tàu, thép định hình, v.v.
Hiện nay, một số công ty thép lớn ở nước tôi đã sản xuất và có thể sản xuất các sản phẩm thép hàng hải theo nhu cầu của người sử dụng ở các quốc gia khác nhau, như Hoa Kỳ, Na Uy, Nhật Bản, Đức, Pháp, v.v. Các thông số kỹ thuật như sau:
Quốc gia | Tiêu chuẩn | Quốc gia | Tiêu chuẩn |
Hoa Kỳ | ABS | Trung Quốc | CCS |
Đức | GL | Na Uy | DNV |
Pháp | BV | Nhật Bản | KDK |
UK | LR |
(1) Thông số kỹ thuật giống
Thép kết cấu dùng cho thân tàu được chia thành các cấp độ bền theo điểm giới hạn chảy tối thiểu của chúng: thép kết cấu cường độ thông thường và thép kết cấu cường độ cao.
Thép kết cấu cường độ chung do Hiệp hội phân loại Trung Quốc quy định được chia thành bốn cấp chất lượng: A, B, D và E; thép kết cấu cường độ cao do Hiệp hội phân loại Trung Quốc quy định được chia thành ba cấp độ bền và bốn cấp chất lượng:
A32 | A36 | A40 |
Ngày 32 | D36 | D40 |
E32 | E36 | E40 |
F32 | F36 | F40 |
(2) Tính chất cơ học và thành phần hóa học
Tính chất cơ học và thành phần hóa học của thép kết cấu thân tàu có độ bền chung
Cấp thép | Điểm giới hạnσs(MPa) Tối thiểu | Độ bền kéoσb(MPa) | Độ giãn dàiσ%Tối thiểu | C | Mn | 硅Si | 硫S | P |
A | 235 | 400-520 | 22 | ≤0,21 | ≥2,5 | ≤0,5 | ≤0,035 | ≤0,035 |
B | ≤0,21 | ≥0,80 | ≤0,35 | |||||
D | ≤0,21 | ≥0,60 | ≤0,35 | |||||
E | ≤0,18 | ≥0,70 | ≤0,35 |
Tính chất cơ học và thành phần hóa học của thép kết cấu thân tàu cường độ cao
Cấp thép | Điểm giới hạnσs(MPa) Tối thiểu | Độ bền kéoσb(MPa) | Độ giãn dàiσ%Tối thiểu | C | Mn | 硅Si | 硫S | P |
A32 | 315 | 440-570 | 22 | ≤0,18 | ≥0,9-1,60 | ≤0,50 | ≤0,035 | ≤0,035 |
Ngày 32 | ||||||||
E32 | ||||||||
F32 | ≤0,16 | ≤0,025 | ≤0,025 | |||||
A36 | 355 | 490-630 | 21 | ≤0,18 | ≤0,035 | ≤0,035 | ||
D36 | ||||||||
E36 | ||||||||
F36 | ≤0,16 | ≤0,025 | ≤0,025 | |||||
A40 | 390 | 510-660 | 20 | ≤0,18 | ≤0,035 | ≤0,035 | ||
D40 | ||||||||
E40 | ||||||||
F40 | ≤0,16 | ≤0,025 | ≤0,025 |
(3) Các biện pháp phòng ngừa khi giao nhận sản phẩm thép hàng hải:
1. Đánh giá chứng nhận chất lượng:
Nhà máy thép phải giao hàng theo yêu cầu của người sử dụng và các thông số kỹ thuật đã thỏa thuận trong hợp đồng và cung cấp chứng chỉ chất lượng gốc. Chứng chỉ phải bao gồm các nội dung sau:
(1) Yêu cầu về đặc điểm kỹ thuật;
(2) Số hồ sơ chất lượng và số giấy chứng nhận;
(3) Số lô lò, cấp kỹ thuật;
(4) Thành phần hóa học và tính chất cơ học;
(5) Giấy chứng nhận chấp thuận của tổ chức phân loại và chữ ký của người giám định.
2. Kiểm tra thực tế:
Đối với việc giao thép hàng hải, vật thể thực tế phải có logo của nhà sản xuất, v.v. Cụ thể:
(1) Dấu chấp thuận của tổ chức phân loại;
(2) Dùng sơn đóng khung hoặc dán nhãn, bao gồm các thông số kỹ thuật như: số lô lò, cấp tiêu chuẩn quy cách, kích thước chiều dài, chiều rộng, v.v.;
(3) Bề ngoài nhẵn mịn, không có khuyết điểm.
Thời gian đăng: 16-03-2024