Tổng quan về dầm chữ H và dầm chữ I cán nóng
Dầm thép cán nóng có tiết diện hình chữ H, chủ yếu dùng trong kết cấu cọc và kết cấu giữ. Dầm chữ H được phát triển và tối ưu hóa từ dầm chữ I, một loại thép định hình kinh tế có khả năng cơ học tốt hơn. Các tấm dầm và vành đai nằm thẳng đứng. Vành đai bên trong chạy song song với vành đai bên ngoài. Các vành đai rất thẳng và các cạnh rõ ràng, đặc biệt được đặt tên theo sự giống nhau giữa hình dạng tiết diện và chữ “H”.
Dầm chữ I bằng thép được sử dụng cho nhiều ứng dụng kết cấu khác nhau. Thuật ngữ cụ thể được sử dụng để mô tả đặc điểm và tính chất của dầm chữ I.
Dầm chữ I bằng thép có thể được tìm thấy trong hầu hết các dự án xây dựng, từ các tòa nhà chọc trời và đường cao tốc đến các công trình dân dụng và cần cẩu công nghiệp. Các đặc tính của dầm chữ I khiến nó trở thành lựa chọn tối ưu để cân bằng độ bền và trọng lượng của dầm. Hầu hết diện tích mặt cắt ngang của dầm chữ I nằm xa trục trung hòa của dầm, tạo ra mômen quán tính cao hoặc giá trị "I".
Tiêu chuẩn kỹ thuật của dầm chữ H và dầm chữ I cán nóng
Tên sản phẩm | Cột thép hình chữ H hoặc chữ I |
Kích cỡ | 1. Chiều rộng web (H): 100-900mm |
2. Chiều rộng mặt bích (B): 100-300mm | |
3. Độ dày của lưới (t1): 5-30mm | |
4. Độ dày mặt bích (t2): 5-30m | |
Chiều dài | 6m 9m 12m hoặc theo yêu cầu |
Tiêu chuẩn | JIS G3101 EN10025 ASTM A36 ASTM A572 ASTM A992 |
Vật liệu | Q235B Q345B Q420C Q460C SS400 SS540 S235 S275 S355 A36 A572 G50 G60 |
Kỹ thuật | cán nóng |
Ứng dụng | 1. Cấu trúc công nghiệp của giá đỡ chịu lực kết cấu thép 2.Cọc thép kỹ thuật ngầm và kết cấu chắn. 4.Cấu kiện cầu thép nhịp lớn 5. Kết cấu khung sản xuất tàu, máy móc 6.Giá đỡ tàu hỏa, ô tô, máy kéo |
Đóng gói | Đóng gói tiêu chuẩn xuất khẩu hoặc theo yêu cầu của khách hàng |
Thời hạn thanh toán | TT LC DP |
Kích thước của dầm chữ H cán nóng
KÍCH THƯỚC DẦM H | |||||
Kích cỡ | kích thước mặt cắt (mm) | kg/m | Kích cỡ | kích thước mặt cắt (mm) | kg/m |
100*100 | 10*100*6*8 | 17.2 | 175*90 | 175*90*5*8 | 18.2 |
125*125 | 125*125*6.5*9 | 23,8 | 200*100 | 198*99*4.5*7 | 18,5 |
150*150 | 150*150*7*10 | 31,9 | 200*100*5.5*8 | 21,7 | |
175*175 | 175*175*7.5*11 | 40,4 | 250*125 | 248*124*5*8 | 25,8 |
200*200 | 200*200*8*12 | 50,5 | 250*125 | 250*125*6*9 | 29,7 |
200*204*12*12 | 56,7 | 300*150 | 298*149*5.5*8 | 32,6 | |
250*250 | 250*250*9*14 | 72,4 | 300*150*6.5*9 | 37,3 | |
250*255*14*14 | 82,2 | 350*175 | 346*174*6*9 | 41,8 | |
300*300 | 294*302*12*12 | 85 | 350*175*7*11 | 50 | |
300*300*10*15 | 94,5 | 400*200 | 396*199*7*11 | 56,7 | |
300*305*15*15 | 106 | 400*200*8*13 | 66 | ||
350*350 | 344*348*10*16 | 115 | 450*150 | 450*150*9*14 | 65,5 |
350*350*12*19 | 137 | 450*200 | 446*199*8*12 | 66,7 | |
400*400 | 388*402*15*15 | 141 | 450*200*9*14 | 76,5 | |
394*398*11*18 | 147 | 500*200 | 496*199*9*14 | 79,5 | |
400*400*13*21 | 172 | 500*200*10*16 | 89,6 | ||
400*408*21*21 | 197 | 506*201*11*19 | 103 | ||
414*405*18*28 | 233 | 600*200 | 596*199*10*15 | 95,1 | |
150*100 | 148*100*6*9 | 21,4 | 600*200*11*17 | 106 | |
200*150 | 194*150*6*9 | 31,2 | 606*201*12*20 | 120 | |
250*175 | 244*175*7*11 | 44,1 | 700*300 | 692*300*13*20 | 166 |
300*200 | 294*200*8*12 | 57,3 | 700*300*13*24 | 185 | |
350*250 | 340*250*9*14 | 79,7 | 800*300 | 792*300*14*22 | 191 |
400*300 | 390*300*10*16 | 107 | 800*300*14*26 | 210 | |
450*300 | 440*300*11*18 | 124 | 900*300 | 890*299*15*23 | 213 |
500*300 | 482*300*11*15 | 115 | 900*300*16*28 | 243 | |
488*300*11*18 | 129 | 912*302*18*34 | 286 | ||
600*300 | 582*300*12*17 | 137 | |||
588*300*12*20 | 151 | ||||
594*302*14*23 | 175 | ||||
100*50 | 100*50*5*7 | 9,54 | |||
125*60 | 125*60*6*8 | 13.3 | |||
150*75 | 150*75*5*7 | 14.3 |
Kích thước dầm chữ I cán nóng
Mục | Kích thước dầm chữ I (mm) | Trọng lượng lý thuyết | ||||
h | b | d | t | r1 | kg/m | |
10 | 100 | 68 | 4,5 | 7.6 | 3.3 | 11.2 |
12 | 120 | 74 | 5 | 8.4 | 3,5 | 14 |
14 | 140 | 80 | 5,5 | 9.1 | 3.8 | 16,9 |
16 | 160 | 88 | 6 | 9,9 | 4 | 20,5 |
18 | 180 | 94 | 6,5 | 10.7 | 4.3 | 24.1 |
20 giờ sáng | 200 | 100 | 7 | 11.4 | 4,5 | 27,9 |
20b | 200 | 102 | 9 | 11.4 | 4,5 | 31.1 |
22a | 220 | 110 | 7,5 | 12.3 | 4.8 | 33 |
22b | 220 | 112 | 9,5 | 12.3 | 4.8 | 36,4 |
25 giờ sáng | 250 | 116 | 8 | 13 | 5 | 38,1 |
25b | 250 | 118 | 10 | 13 | 5 | 42 |
28a | 280 | 122 | 8,5 | 13.7 | 5.3 | 43,4 |
28b | 280 | 124 | 10,5 | 13.7 | 5.3 | 47,9 |
30 giờ sáng | 300 | 126 | 9 | 48.084 | ||
30b | 300 | 128 | 11 | 52.794 | ||
30c | 300 | 130 | 13 | 52.717 | ||
32a | 320 | 130 | 9,5 | 15 | 5.8 | 52,7 |
32b | 320 | 132 | 11,5 | 15 | 5.8 | 57,7 |
32c | 320 | 134 | 13,5 | 15 | 5.8 | 62,8 |
36a | 360 | 136 | 10 | 15.8 | 6 | 59,9 |
36b | 360 | 138 | 12 | 15.8 | 6 | 65,6 |
36c | 360 | 140 | 14 | 15.8 | 6 | 71,2 |
40a | 400 | 142 | 10,5 | 16,5 | 6.3 | 67,6 |
40b | 400 | 144 | 12,5 | 16,5 | 6.3 | 73,8 |
40c | 400 | 146 | 14,5 | 16,5 | 6.3 | 80.01 |
45a | 450 | 150 | 11,5 | 18 | 6.8 | 80,4 |
45b | 450 | 152 | 13,5 | 18 | 6.8 | 87,4 |
45c | 450 | 154 | 15,5 | 18 | 6.8 | 94,5 |
50a | 500 | 158 | 12 | 20 | 7 | 93,6 |
50b | 500 | 160 | 14 | 20 | 7 | 101 |
50 xu | 500 | 162 | 16 | 20 | 7 | 109 |
56a | 560 | 166 | 12,5 | 21 | 7.3 | 106,2 |
56b | 560 | 168 | 14,5 | 21 | 7.3 | 115 |
56c | 560 | 170 | 16,5 | 21 | 7.3 | 123,9 |
63a | 630 | 176 | 13 | 22 | 7,5 | 121,6 |
63b | 630 | 178 | 15 | 22 | 7,5 | 131,5 |
63c | 630 | 180 | 17 | 22 | 7,5 | 141 |