Nhà sản xuất thép

15 năm kinh nghiệm sản xuất
Thép

Thép cán nóng Dầm H & Dầm I

Mô tả ngắn gọn:

Tên: Dầm H/Dầm H mặt bích rộng kết cấu/Dầm I

Cấp độ: A36/Q235/Q345/SS400/St37-2/St52/Q420/S235jr, v.v.

Tiêu chuẩn: AISI, JIS, ASTM, DIN, BS, GB

Chứng nhận: IS0, SGS

Chiều rộng web (H): 100-900mm

Chiều rộng mặt bích (B): 100-300mm

Độ dày của lưới (t1): 5-30mm

Độ dày mặt bích (t2): 5-30m

Chiều dài: 6000 mm đến 12000 mm hoặc theo nhu cầu của khách hàng


Chi tiết sản phẩm

Thẻ sản phẩm

Tổng quan về dầm chữ H và dầm chữ I cán nóng

Dầm thép cán nóng có tiết diện hình chữ H, chủ yếu dùng trong kết cấu cọc và kết cấu giữ. Dầm chữ H được phát triển và tối ưu hóa từ dầm chữ I, một loại thép định hình kinh tế có khả năng cơ học tốt hơn. Các tấm dầm và vành đai nằm thẳng đứng. Vành đai bên trong chạy song song với vành đai bên ngoài. Các vành đai rất thẳng và các cạnh rõ ràng, đặc biệt được đặt tên theo sự giống nhau giữa hình dạng tiết diện và chữ “H”.

Dầm chữ I bằng thép được sử dụng cho nhiều ứng dụng kết cấu khác nhau. Thuật ngữ cụ thể được sử dụng để mô tả đặc điểm và tính chất của dầm chữ I.

Dầm chữ I bằng thép có thể được tìm thấy trong hầu hết các dự án xây dựng, từ các tòa nhà chọc trời và đường cao tốc đến các công trình dân dụng và cần cẩu công nghiệp. Các đặc tính của dầm chữ I khiến nó trở thành lựa chọn tối ưu để cân bằng độ bền và trọng lượng của dầm. Hầu hết diện tích mặt cắt ngang của dầm chữ I nằm xa trục trung hòa của dầm, tạo ra mômen quán tính cao hoặc giá trị "I".

nhà máy dầm chữ h-ms i jindalaisteel (20)

Tiêu chuẩn kỹ thuật của dầm chữ H và dầm chữ I cán nóng

Tên sản phẩm Cột thép hình chữ H hoặc chữ I
 

 

Kích cỡ

1. Chiều rộng web (H): 100-900mm
2. Chiều rộng mặt bích (B): 100-300mm
3. Độ dày của lưới (t1): 5-30mm
4. Độ dày mặt bích (t2): 5-30m
Chiều dài 6m 9m 12m hoặc theo yêu cầu
Tiêu chuẩn JIS G3101 EN10025 ASTM A36 ASTM A572 ASTM A992
Vật liệu Q235B Q345B Q420C Q460C SS400 SS540 S235 S275 S355 A36 A572 G50 G60
Kỹ thuật cán nóng
 

 

Ứng dụng

1. Cấu trúc công nghiệp của giá đỡ chịu lực kết cấu thép

2.Cọc thép kỹ thuật ngầm và kết cấu chắn.
3. Cơ cấu thiết bị công nghiệp hóa dầu, điện và các thiết bị công nghiệp khác

4.Cấu kiện cầu thép nhịp lớn

5. Kết cấu khung sản xuất tàu, máy móc

6.Giá đỡ tàu hỏa, ô tô, máy kéo

Đóng gói Đóng gói tiêu chuẩn xuất khẩu hoặc theo yêu cầu của khách hàng
Thời hạn thanh toán TT LC DP

Kích thước của dầm chữ H cán nóng

KÍCH THƯỚC DẦM H
Kích cỡ kích thước mặt cắt

(mm)

kg/m Kích cỡ kích thước mặt cắt (mm) kg/m
100*100 10*100*6*8 17.2 175*90 175*90*5*8 18.2
125*125 125*125*6.5*9 23,8 200*100 198*99*4.5*7 18,5
150*150 150*150*7*10 31,9 200*100*5.5*8 21,7
175*175 175*175*7.5*11 40,4 250*125 248*124*5*8 25,8
200*200 200*200*8*12 50,5 250*125 250*125*6*9 29,7
200*204*12*12 56,7 300*150 298*149*5.5*8 32,6
250*250 250*250*9*14 72,4 300*150*6.5*9 37,3
250*255*14*14 82,2 350*175 346*174*6*9 41,8
300*300 294*302*12*12 85 350*175*7*11 50
300*300*10*15 94,5 400*200 396*199*7*11 56,7
300*305*15*15 106 400*200*8*13 66
350*350 344*348*10*16 115 450*150 450*150*9*14 65,5
350*350*12*19 137 450*200 446*199*8*12 66,7
400*400 388*402*15*15 141 450*200*9*14 76,5
394*398*11*18 147 500*200 496*199*9*14 79,5
400*400*13*21 172 500*200*10*16 89,6
400*408*21*21 197 506*201*11*19 103
414*405*18*28 233 600*200 596*199*10*15 95,1
150*100 148*100*6*9 21,4 600*200*11*17 106
200*150 194*150*6*9 31,2 606*201*12*20 120
250*175 244*175*7*11 44,1 700*300 692*300*13*20 166
300*200 294*200*8*12 57,3 700*300*13*24 185
350*250 340*250*9*14 79,7 800*300 792*300*14*22 191
400*300 390*300*10*16 107 800*300*14*26 210
450*300 440*300*11*18 124 900*300 890*299*15*23 213
500*300 482*300*11*15 115 900*300*16*28 243
488*300*11*18 129 912*302*18*34 286
600*300 582*300*12*17 137  
588*300*12*20 151  
594*302*14*23 175  
100*50 100*50*5*7 9,54  
125*60 125*60*6*8 13.3  
150*75 150*75*5*7 14.3

Kích thước dầm chữ I cán nóng

Mục Kích thước dầm chữ I (mm) Trọng lượng lý thuyết
h b d t r1 kg/m
10 100 68 4,5 7.6 3.3 11.2
12 120 74 5 8.4 3,5 14
14 140 80 5,5 9.1 3.8 16,9
16 160 88 6 9,9 4 20,5
18 180 94 6,5 10.7 4.3 24.1
20 giờ sáng 200 100 7 11.4 4,5 27,9
20b 200 102 9 11.4 4,5 31.1
22a 220 110 7,5 12.3 4.8 33
22b 220 112 9,5 12.3 4.8 36,4
25 giờ sáng 250 116 8 13 5 38,1
25b 250 118 10 13 5 42
28a 280 122 8,5 13.7 5.3 43,4
28b 280 124 10,5 13.7 5.3 47,9
30 giờ sáng 300 126 9 48.084
30b 300 128 11 52.794
30c 300 130 13 52.717
32a 320 130 9,5 15 5.8 52,7
32b 320 132 11,5 15 5.8 57,7
32c 320 134 13,5 15 5.8 62,8
36a 360 136 10 15.8 6 59,9
36b 360 138 12 15.8 6 65,6
36c 360 140 14 15.8 6 71,2
40a 400 142 10,5 16,5 6.3 67,6
40b 400 144 12,5 16,5 6.3 73,8
40c 400 146 14,5 16,5 6.3 80.01
45a 450 150 11,5 18 6.8 80,4
45b 450 152 13,5 18 6.8 87,4
45c 450 154 15,5 18 6.8 94,5
50a 500 158 12 20 7 93,6
50b 500 160 14 20 7 101
50 xu 500 162 16 20 7 109
56a 560 166 12,5 21 7.3 106,2
56b 560 168 14,5 21 7.3 115
56c 560 170 16,5 21 7.3 123,9
63a 630 176 13 22 7,5 121,6
63b 630 178 15 22 7,5 131,5
63c 630 180 17 22 7,5 141

nhà máy dầm chữ h-dầm chữ i jindalaisteel (4)


  • Trước:
  • Kế tiếp: