Tổng quan về ống gang dẻo
Đã hơn 70 năm kể từ khi phát minh ra ống gang dẻo vào những năm 1940. Với độ bền cao, độ giãn dài cao, khả năng chống ăn mòn, khả năng chống va đập, dễ thi công và nhiều tính năng tuyệt vời khác, ống gang dẻo là lựa chọn tốt nhất trên thế giới ngày nay để vận chuyển nước và khí một cách an toàn. Gang dẻo, còn được gọi là sắt dạng nốt hoặc sắt graphite hình cầu, được đặc trưng bởi sự hiện diện của graphite hình cầu trong các sản phẩm đúc thu được.
Tiêu chuẩn kỹ thuật của ống gang dẻo
Sản phẩmTên | Ống gang dẻo, Ống DI, Ống gang dẻo, Ống gang đúc dạng nút |
Chiều dài | 1-12 mét hoặc theo yêu cầu của khách hàng |
Kích cỡ | DN 80 mm đến DN 2000 mm |
Cấp | K9, K8, C40, C30, C25, v.v. |
Tiêu chuẩn | ISO2531, EN545, EN598, GB, v.v. |
Đường ốngJthuốc mỡ | Khớp đẩy (khớp Tyton), khớp loại K, khớp tự giữ |
Vật liệu | Gang dẻo |
Lớp phủ bên trong | a) Lớp lót vữa xi măng Portland |
b) Lớp lót vữa xi măng chịu sunfat | |
c). Lớp lót vữa xi măng nhôm cao | |
d). Lớp phủ epoxy liên kết nóng chảy | |
e). Sơn epoxy lỏng | |
f). Sơn bitum đen | |
Lớp phủ bên ngoài | a). Sơn kẽm + bitum (70micron) |
b). Lớp phủ epoxy liên kết nóng chảy | |
c). Hợp kim kẽm-nhôm + sơn epoxy lỏng | |
Ứng dụng | Dự án cấp nước, thoát nước, xử lý nước thải, tưới tiêu, đường ống nước. |
Đặc điểm của ống gang dẻo
Ống gang dẻo có nhiều loại đường kính từ 80 mm đến 2000 mm và phù hợp cho cả truyền tải và phân phối nước uống (theo BS EN 545) và thoát nước thải (theo BS EN 598). Ống gang dẻo dễ nối, có thể lắp đặt trong mọi điều kiện thời tiết và thường không cần lấp đất đã chọn. Hệ số an toàn cao và khả năng thích ứng với chuyển động của mặt đất khiến nó trở thành vật liệu đường ống lý tưởng cho nhiều ứng dụng khác nhau.

Các loại ống gang dẻo chúng tôi có thể cung cấp
Bảng sau đây hiển thị tất cả các loại vật liệu gang dẻo của từng quốc gia.INếu bạn là người Mỹ, thì bạn có thể chọn 60-40-18, 65-45-12, 70-50-05, v.v.; nếu bạn là người Úc, thì bạn có thể chọn 400-12, 500-7, 600-3, v.v.
Quốc gia | Các loại vật liệu gang dẻo | |||||||
1 | Trung Quốc | QT400-18 | QT450-10 | QT500-7 | QT600-3 | QT700-2 | QT800-2 | QT900-2 |
2 | Nhật Bản | FCD400 | FCD450 | FCD500 | FCD600 | FCD700 | FCD800 | — |
3 | Hoa Kỳ | 60-40-18 | 65-45-12 | 70-50-05 | 80-60-03 | 100-70-03 | 120-90-02 | — |
4 | Nga | B 40 | B 45 | B 50 | B 60 | B 70 | B 80 | B 100 |
5 | Đức | GGG40 | — | GGG50 | GGG60 | GGG70 | GGG80 | — |
6 | Ý | GS370-17 | GS400-12 | GS500-7 | GS600-2 | GS700-2 | GS800-2 | — |
7 | Pháp | FGS370-17 | FGS400-12 | FGS500-7 | FGS600-2 | FGS700-2 | FGS800-2 | — |
8 | Anh | 400/17 | 420/12 | 500/7 | 600/7 | 700/2 | 800/2 | 900/2 |
9 | Ba Lan | ZS3817 | ZS4012 | ZS5002 | ZS6002 | ZS7002 | ZS8002 | ZS9002 |
10 | Ấn Độ | SG370/17 | SG400/12 | SG500/7 | SG600/3 | SG700/2 | SG800/2 | — |
11 | Rumani | — | — | — | — | FGN70-3 | — | — |
12 | Tây ban nha | FGE38-17 | FGE42-12 | FGE50-7 | FGE60-2 | FGE70-2 | FGE80-2 | — |
13 | Bỉ | FNG38-17 | FNG42-12 | FNG50-7 | FNG60-2 | FNG70-2 | FNG80-2 | — |
14 | Úc | 400-12 | 400-12 | 500-7 | 600-3 | 700-2 | 800-2 | — |
15 | Thụy Điển | 0717-02 | — | 0727-02 | 0732-03 | 0737-01 | 0864-03 | — |
16 | Hungari | GǒV38 | GǒV40 | GǒV50 | GǒV60 | GǒV70 | — | — |
17 | Bungari | 380-17 | 400-12 | 450-5, 500-2 | 600-2 | 700-2 | 800-2 | 900-2 |
18 | Tiêu chuẩn ISO | 400-18 | 450-10 | 500-7 | 600-3 | 700-2 | 800-2 | 900-2 |
19 | ĐỒNG HỒ | — | FMNP45007 | FMNP55005 | FMNP65003 | FMNP70002 | — | — |
20 | Trung Quốc Đài Loan | GRP400 | — | GRP500 | GRP600 | GRP700 | GRP800 | — |
21 | Hà Lan | GN38 | GN42 | GN50 | GN60 | GN70 | — | — |
22 | Luxemburg | FNG38-17 | FNG42-12 | FNG50-7 | FNG60-2 | FNG70-2 | FNG80-2 | — |
23 | Áo | SG38 | SG42 | SG50 | SG60 | SG70 | — | — |

Ứng dụng của gang dẻo
Gang dẻo có độ bền và độ dẻo cao hơn gang xám. Những đặc tính đó cho phép gang dẻo được sử dụng hiệu quả trong nhiều ứng dụng công nghiệp khác nhau, bao gồm ống, linh kiện ô tô, bánh xe, hộp số, vỏ bơm, khung máy cho ngành công nghiệp điện gió và nhiều ứng dụng khác. Vì gang dẻo không bị gãy như gang xám nên gang dẻo cũng an toàn khi sử dụng trong các ứng dụng chống va đập, chẳng hạn như trụ chắn.