Tổng quan về ống gang dẻo
Được làm bằng gang dẻo thường được sử dụng để truyền và phân phối nước uống có tuổi thọ trên 100 năm. Loại ống này là sự phát triển trực tiếp của ống gang trước đó, mà nó đã thay thế. Lý tưởng để lắp đặt ngầm các đường dây truyền tải chính.
Tiêu chuẩn kỹ thuật của ống gang dẻo
Tên sản phẩm | Ống gang dẻo tự neo, Ống gang dẻo có vòi và ổ cắm |
Thông số kỹ thuật | Ống cống gang dẻo ASTM A377, AASHTO M64 |
Tiêu chuẩn | ISO 2531, EN 545, EN598, GB13295, ASTM C151 |
Cấp độ lớp | C20, C25, C30, C40, C64, C50, C100 & Lớp K7, K9 & K12 |
Chiều dài | 1-12 mét hoặc theo yêu cầu của khách hàng |
Kích thước | DN 80 mm đến DN 2000 mm |
Phương pháp chung | Kiểu T; Kiểu khớp nối cơ khí kiểu k; Tự neo |
Lớp phủ bên ngoài | Lớp phủ Epoxy màu đỏ/xanh hoặc Bitum đen, Zn & Zn-AI, Kẽm kim loại (130 gm/m2 hoặc 200 gm/m2 hoặc 400 gm/m2 theo yêu cầu của khách hàng'(yêu cầu của khách hàng) tuân thủ các tiêu chuẩn ISO, IS, BS EN có liên quan với lớp hoàn thiện là Lớp phủ Epoxy/Nhựa đường đen (độ dày tối thiểu 70 micron) theo yêu cầu của khách hàng's yêu cầu. |
Lớp phủ bên trong | Lớp lót xi măng OPC/ SRC/ BFSC/ HAC Lớp lót vữa xi măng theo yêu cầu bằng Xi măng Portland thông thường và Xi măng bền sunfat tuân thủ các tiêu chuẩn IS, ISO, BS EN có liên quan. |
Lớp phủ | Phun kẽm kim loại với lớp phủ Bitum (Bên ngoài) Lớp lót vữa xi măng (Bên trong). |
Ứng dụng | Ống gang dẻo chủ yếu được sử dụng để dẫn nước thải, nước uống và tưới tiêu. |

Các kích thước có sẵn trong kho
DN | Đường kính ngoài [mm (in)] | Độ dày thành [mm (in)] | ||
Lớp 40 | K9 | K10 | ||
40 | 56 (2.205) | 4,8 (0,189) | 6.0 (0,236) | 6.0 (0,236) |
50 | 66 (2.598) | 4,8 (0,189) | 6.0 (0,236) | 6.0 (0,236) |
60 | 77 (3.031) | 4,8 (0,189) | 6.0 (0,236) | 6.0 (0,236) |
65 | 82 (3.228) | 4,8 (0,189) | 6.0 (0,236) | 6.0 (0,236) |
80 | 98 (3.858) | 4,8 (0,189) | 6.0 (0,236) | 6.0 (0,236) |
100 | 118 (4.646) | 4,8 (0,189) | 6.0 (0,236) | 6.0 (0,236) |
125 | 144 (5.669) | 4,8 (0,189) | 6.0 (0,236) | 6.0 (0,236) |
150 | 170 (6.693) | 5.0 (0,197) | 6.0 (0,236) | 6,5 (0,256) |
200 | 222 (8.740) | 5,4 (0,213) | 6,3 (0,248) | 7.0 (0,276) |
250 | 274 (10.787) | 5,8 (0,228) | 6,8 (0,268) | 7,5 (0,295) |
300 | 326 (12.835) | 6.2 (0,244) | 7.2 (0,283) | 8.0 (0,315) |
350 | 378 (14.882) | 7.0 (0,276) | 7,7 (0,303) | 8,5 (0,335) |
400 | 429 (16.890) | 7,8 (0,307) | 8,1 (0,319) | 9.0 (0,354) |
450 | 480 (18.898) | - | 8,6 (0,339) | 9,5 (0,374) |
500 | 532 (20.945) | - | 9.0 (0,354) | 10.0 (0,394) |
600 | 635 (25.000) | - | 9,9 (0,390) | 11,1 (0,437) |
700 | 738 (29.055) | - | 10,9 (0,429) | 12.0 (0,472) |
800 | 842 (33.150) | - | 11,7 (0,461) | 13.0 (0,512) |
900 | 945 (37.205) | - | 12,9 (0,508) | 14,1 (0,555) |
1000 | 1.048 (41.260) | - | 13,5 (0,531) | 15.0 (0.591) |
1100 | 1.152 (45.354) | - | 14,4 (0,567) | 16.0 (0.630) |
1200 | 1.255 (49.409) | - | 15,3 (0,602) | 17.0 (0.669) |
1400 | 1.462 (57.559) | - | 17,1 (0,673) | 19.0 (0.748) |
1500 | 1.565 (61.614) | - | 18.0 (0.709) | 20.0 (0.787) |
1600 | 1.668 (65.669) | - | 18,9 (0,744) | 51.0 (2.008) |
1800 | 1.875 (73.819) | - | 20,7 (0,815) | 23.0 (0.906) |
2000 | 2.082 (81.969) | - | 22,5 (0,886) | 25.0 (0,984) |

Ứng dụng của ống DI
• Trong mạng lưới phân phối nước sạch
• Truyền nước thô và nước sạch
• Cung cấp nước cho ứng dụng công nghiệp/nhà máy chế biến
• Hệ thống xử lý và thải tro bùn
• Hệ thống chữa cháy – trên bờ và ngoài khơi
• Trong các nhà máy khử muối
• Đường ống chính thoát nước thải và nước thải
• Hệ thống thu gom và xử lý nước thải trọng lực
• Đường ống thoát nước mưa
• Hệ thống xử lý nước thải cho ứng dụng trong gia đình và công nghiệp
• Hệ thống tái chế
• Công việc lắp đặt đường ống bên trong nhà máy xử lý nước và nước thải
• Kết nối thẳng đứng với các tiện ích và hồ chứa
• Đóng cọc để ổn định nền đất
• Đường ống bảo vệ dưới các tuyến đường chính